Đọc nhanh: 大朝服 (đại triều phục). Ý nghĩa là: áo đại trào.
大朝服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo đại trào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大朝服
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 他 拿 着 一 大包 衣服
- Anh ấy cầm một bọc quần áo to.
- 他 的 勇气 让 大家 佩服
- Lòng dũng cảm của anh ấy khiến mọi người khâm phục.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 大家 都 穿着 绅士 的 服装
- Mọi người đều mặc quần áo lịch sự.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 你 做 得 太棒了 吧 , 大家 都 很 佩服 你
- Bạn làm tốt quá, mọi người đều rất ngưỡng mộ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
服›
朝›