Đọc nhanh: 大词 (đại từ). Ý nghĩa là: đại tiền đề (trong tam đoạn luận).
大词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại tiền đề (trong tam đoạn luận)
三段论中结论的宾词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大词
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 张大其词
- huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
- 编纂 汉语 大词典
- biên soạn đại từ điển Hán ngữ
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
词›