Đọc nhanh: 大心 (đại tâm). Ý nghĩa là: (Tw) ân cần, chu đáo (từ tiếng Đài Loan 貼心 | 贴心, POJ [tah-sim]).
大心 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) ân cần
(Tw) considerate
✪ 2. chu đáo (từ tiếng Đài Loan 貼心 | 贴心, POJ [tah-sim])
thoughtful (from Taiwanese 貼心|贴心, POJ pr. [tah-sim])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大心
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 他 带 着 很大 的 野心 到 北京
- anh ấy đến Bắc Kinh với tham vọng lớn.
- 他 有 一颗 博大 的 心
- Anh ấy có một trái tim rộng lớn.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺗›
心›