大底厂 dà dǐ chǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đại để xưởng】

Đọc nhanh: 大底厂 (đại để xưởng). Ý nghĩa là: Xưởng đế lớn.

Ý Nghĩa của "大底厂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大底厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xưởng đế lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底厂

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - 厂家 chǎngjiā 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 页面 yèmiàn 底部 dǐbù ma

    - Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - 大面儿 dàmiàner shàng gǎo hěn 干净 gānjìng 柜子 guìzi 底下 dǐxià 还有 háiyǒu 尘土 chéntǔ

    - Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ shì 老板 lǎobǎn 出手 chūshǒu 就是 jiùshì 大方 dàfāng

    - Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 预见 yùjiàn 我厂 wǒchǎng de 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng 几年 jǐnián nèi jiāng yǒu 很大 hěndà de 提高 tígāo

    - có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao