Đọc nhanh: 大底侧边处理 (đại để trắc biên xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý cạnh đế lớn.
大底侧边处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý cạnh đế lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底侧边处理
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 柱子 的 底座 是 大理石 的
- đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 宽大处理
- xử lý khoan hồng.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
处›
大›
底›
理›
边›