Đọc nhanh: 大秋 (đại thu). Ý nghĩa là: mùa thu hoạch chính (khoảng tháng 9, tháng 10), thu hoạch vụ thu. Ví dụ : - 大秋一过,天气就冷起来了。 qua mùa thu hoạch chính, thời tiết sẽ trở lạnh.. - 今年大秋真不错。 thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
大秋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa thu hoạch chính (khoảng tháng 9, tháng 10)
指九、十月收割玉米、高粱等作物的季节
- 大秋 一过 , 天气 就 冷 起来 了
- qua mùa thu hoạch chính, thời tiết sẽ trở lạnh.
✪ 2. thu hoạch vụ thu
指大秋作物或大秋时的收成
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大秋
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 大秋 的 收成 很 不错
- Vụ mùa thu hoạch rất tốt.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 大秋 一过 , 天气 就 冷 起来 了
- qua mùa thu hoạch chính, thời tiết sẽ trở lạnh.
- 每到 秋天 它 就 会 长满 又 大 又 甜 的 葡萄
- Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
秋›