Đọc nhanh: 大帽钉 (đại mạo đinh). Ý nghĩa là: Đinh đầu to bẹt.
大帽钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đinh đầu to bẹt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大帽钉
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
帽›
钉›