Đọc nhanh: 大幅 (đại bức). Ý nghĩa là: lớn; to , mạnh (mức độ lớn). Ví dụ : - 我买了一块大幅红布。 Tôi đã mua một tấm vải đỏ lớn.. - 墙上挂着大幅照片。 Trên tường treo ảnh lớn.. - 会议室里有大幅画。 Trong phòng họp có tranh lớn.
大幅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; to
幅面很宽的;面积较大的
- 我 买 了 一块 大幅 红布
- Tôi đã mua một tấm vải đỏ lớn.
- 墙上 挂 着 大幅 照片
- Trên tường treo ảnh lớn.
- 会议室 里 有 大幅 画
- Trong phòng họp có tranh lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mạnh (mức độ lớn)
大幅度的;变动大的
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 市场需求 大幅 增加
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh.
- 他 的 成绩 大幅 提升
- Thành tích của anh ấy tăng mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大幅
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 市场需求 大幅度 变化
- Nhu cầu thị trường thay đổi lớn.
- 会议室 里 有 大幅 画
- Trong phòng họp có tranh lớn.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 墙上 挂 着 一块 大幅 白布
- Trên tường treo một tấm vải trắng lớn.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
幅›