Đọc nhanh: 大寨 (đại trại). Ý nghĩa là: Dazhai.
大寨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dazhai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大寨
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
 
                                        
                                                                    - 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
寨›