Đọc nhanh: 大富 (đại phú). Ý nghĩa là: đại phú. Ví dụ : - 我可不喜欢大富翁的新版本 Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.. - 我自己的大富翁棋盘 Đó là bảng độc quyền của tôi.. - 有人想玩大富翁吗 Có ai muốn chơi Monopoly không?
大富 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại phú
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 我 自己 的 大富翁 棋盘
- Đó là bảng độc quyền của tôi.
- 有人 想 玩 大富翁 吗
- Có ai muốn chơi Monopoly không?
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大富
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 我 自己 的 大富翁 棋盘
- Đó là bảng độc quyền của tôi.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
富›