Đọc nhanh: 大字报 (đại tự báo). Ý nghĩa là: báo chữ lớn; báo chữ to; đại tự báo.
大字报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo chữ lớn; báo chữ to; đại tự báo
发表意见的文字,一般用大字写成贴出,曾被认为是社会主义大民主的形式之一,文化大革命时颇为流行,后被取缔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大字报
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
字›
报›