Đọc nhanh: 巴子 (ba tử). Ý nghĩa là: chim (phương ngữ phía Nam TQ), chíp (phương ngữ phía Bắc TQ, con nít thường nói).
巴子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim (phương ngữ phía Nam TQ)
女阴(中国南方方言)
✪ 2. chíp (phương ngữ phía Bắc TQ, con nít thường nói)
男阴(中国的北方方言,多用于儿童口语)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴子
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
巴›