Đọc nhanh: 大半 (đại bán). Ý nghĩa là: hơn nửa; quá nửa; đại bộ phận; đa số; già nửa, rất có thể; chắc là (phó từ), hơn phân nửa. Ví dụ : - 这个车间大半是年轻人。 trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.. - 他这时候还不来,大半是不来了。 giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
大半 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hơn nửa; quá nửa; đại bộ phận; đa số; già nửa
过半数;大部分
- 这个 车间 大半 是 年轻人
- trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.
✪ 2. rất có thể; chắc là (phó từ)
副词,表示较大的可能性
- 他 这时候 还 不来 , 大半 是 不来 了
- giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
✪ 3. hơn phân nửa
超过半数
So sánh, Phân biệt 大半 với từ khác
✪ 1. 大半 vs 多半
Ý nghĩa và cách sử dụng của "大半" và "多半"giống nhau, đều có thể làm định ngữ và trung tâm ngữ, phó từ "大半" và "多半" đều có thể làm trạng ngữ.
Điểm khác nhau là, từ trái nghĩa của "大半" là "小半", từ trái nghĩa của "多半" là "少半".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大半
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 大半夜 吗
- Vào giữa đêm?
- 半大 桌子
- cái bàn nhỡ
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 大家 猜 了 半天 , 末了 还是 小伍 猜中 了
- mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
大›