大半 dàbàn
volume volume

Từ hán việt: 【đại bán】

Đọc nhanh: 大半 (đại bán). Ý nghĩa là: hơn nửa; quá nửa; đại bộ phận; đa số; già nửa, rất có thể; chắc là (phó từ), hơn phân nửa. Ví dụ : - 这个车间大半是年轻人。 trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.. - 他这时候还不来大半是不来了。 giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.

Ý Nghĩa của "大半" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

大半 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hơn nửa; quá nửa; đại bộ phận; đa số; già nửa

过半数;大部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 车间 chējiān 大半 dàbàn shì 年轻人 niánqīngrén

    - trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.

✪ 2. rất có thể; chắc là (phó từ)

副词,表示较大的可能性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这时候 zhèshíhou hái 不来 bùlái 大半 dàbàn shì 不来 bùlái le

    - giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.

✪ 3. hơn phân nửa

超过半数

So sánh, Phân biệt 大半 với từ khác

✪ 1. 大半 vs 多半

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "大半" và "多半"giống nhau, đều có thể làm định ngữ và trung tâm ngữ, phó từ "大半" và "多半" đều có thể làm trạng ngữ.
Điểm khác nhau là, từ trái nghĩa của "大半" là "小半", từ trái nghĩa của "多半" là "少半".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大半

  • volume volume

    - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • volume volume

    - 大半夜 dàbànyè ma

    - Vào giữa đêm?

  • volume volume

    - 半大 bàndà 桌子 zhuōzi

    - cái bàn nhỡ

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā cāi le 半天 bàntiān 末了 mòliǎo 还是 háishì 小伍 xiǎowǔ 猜中 cāizhòng le

    - mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 第一站 dìyīzhàn shì 山茶 shānchá 半岛 bàndǎo 这里 zhèlǐ yǒu 一座 yīzuò 超高 chāogāo de 观音像 guānyīnxiàng

    - Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 试婚 shìhūn 只是 zhǐshì 维持 wéichí le 大半年 dàbànnián jiù 各自 gèzì 寻找 xúnzhǎo 自己 zìjǐ de 幸福 xìngfú le

    - Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao