Đọc nhanh: 大包大揽 (đại bao đại lãm). Ý nghĩa là: đảm nhiệm nhiều việc; ôm đồm nhiều việc.
大包大揽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhiệm nhiều việc; ôm đồm nhiều việc
把事情、任务等尽量兜揽过来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大包大揽
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 他 吃 了 两个 大 包子
- Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 他 拿 着 一 大包 衣服
- Anh ấy cầm một bọc quần áo to.
- 他 的 大 书包 里 各种 文具 应有尽有
- Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
大›
揽›