大决 dà jué
volume volume

Từ hán việt: 【đại quyết】

Đọc nhanh: 大决 (đại quyết). Ý nghĩa là: đại quyết (tức "thu quyết", thời phong kiến, phán tội chết lập tức thi hành ngay gọi là "lập quyết", đến mùa thu mới thi hành án gọi là "thu quyết". Số người thi hành án vào mùa thu rất đông nên gọi là "đại quyết".).

Ý Nghĩa của "大决" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大决 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại quyết (tức "thu quyết", thời phong kiến, phán tội chết lập tức thi hành ngay gọi là "lập quyết", đến mùa thu mới thi hành án gọi là "thu quyết". Số người thi hành án vào mùa thu rất đông nên gọi là "đại quyết".)

即"秋决",封建时代,判以死 刑立即执行叫"立决",延至秋天执行叫"秋决"秋决人数很多,故又叫大决

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大决

  • volume volume

    - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • volume volume

    - 大堤 dàdī 决口 juékǒu 情况危急 qíngkuàngwēijí

    - Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 大选 dàxuǎn de 日期 rìqī shì 首相 shǒuxiāng de 特权 tèquán

    - Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 重大 zhòngdà de 决定 juédìng

    - Công ty tuyên bố quyết định quan trọng.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng 祸害 huòhài le 大家 dàjiā

    - Quyết định của anh ấy đã gây hại cho mọi người.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao