Đọc nhanh: 全套试版鞋 (toàn sáo thí bản hài). Ý nghĩa là: Giày thử rập toàn size.
全套试版鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày thử rập toàn size
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全套试版鞋
- 奶酪 和 安全套
- Phô mai và bao cao su?
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 这套 衣服 是 全新 的
- Bộ đồ này hoàn toàn mới.
- 她 曾 试图 把 全部 经历 从 记忆 中 抹 去
- Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
套›
版›
试›
鞋›