Đọc nhanh: 业大 (nghiệp đại). Ý nghĩa là: đại học bán thời gian (viết tắt cho 業余大學 | 业余大学). Ví dụ : - 产业大军 đội quân sản xuất công nghiệp.
业大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại học bán thời gian (viết tắt cho 業余大學 | 业余大学)
part-time college (abbr. for 業余大學|业余大学)
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业大
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 毕业 于 体育 大学
- Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.
- 他 的 学历 是 大学毕业
- Trình độ học vấn của anh ấy là tốt nghiệp đại học.
- 他 拥有 大量 的 产业
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 他 曾 在 北京大学 物理系 肄业 两年
- anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
大›