伟业 wěiyè
volume volume

Từ hán việt: 【vĩ nghiệp】

Đọc nhanh: 伟业 (vĩ nghiệp). Ý nghĩa là: sự nghiệp to lớn; sự nghiệp vĩ đại; vĩ nghiệp.

Ý Nghĩa của "伟业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伟业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự nghiệp to lớn; sự nghiệp vĩ đại; vĩ nghiệp

伟大的业绩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伟业

  • volume volume

    - 不务正业 bùwùzhèngyè

    - không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成就 chéngjiù le 一番 yīfān 伟业 wěiyè

    - Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn tán de shì 农业 nóngyè de 问题 wèntí

    - Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 生涯 shēngyá 疲软 píruǎn le 伟哥 wěigē jiù 不了 bùliǎo

    - Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 现在 xiànzài 进行 jìnxíng de 伟大事业 wěidàshìyè shì 前人 qiánrén suǒ 不能 bùnéng 想象 xiǎngxiàng de

    - chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQS (人手尸)
    • Bảng mã:U+4F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao