Đọc nhanh: 够花 (hú hoa). Ý nghĩa là: đủ xài.
够花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ xài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够花
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 我 赚 的 钱 不 多 , 但 总算 够花
- Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 他 的 工资 也 就 只够 他 一个 人 花消 的
- tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
花›