Đọc nhanh: 东游 (đông du). Ý nghĩa là: đông du.
东游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đông du
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东游
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 我们 游览 了 长城 的 东段
- Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 我们 总是 喜欢 东游西逛
- Chúng tôi luôn thích đi dạo khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
游›