够受 gòu shòu
volume volume

Từ hán việt: 【hú thụ】

Đọc nhanh: 够受 (hú thụ). Ý nghĩa là: sặc gạch.

Ý Nghĩa của "够受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

够受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sặc gạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够受

  • volume volume

    - gàn le 一天 yìtiān 活儿 huóer 累得 lèidé zhēn 够受的 gòushòude

    - làm việc cả ngày, mệt quá chừng.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 烦得 fándé 够受的 gòushòude jiù bié zài 拱火 gǒnghuǒ le

    - nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 受够了 shòugòule dāng 家庭 jiātíng 主夫 zhǔfū

    - Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • - 受够了 shòugòule de 冷漠 lěngmò 不想 bùxiǎng zài 忍耐 rěnnài le

    - Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.

  • - 受够了 shòugòule zhè 一切 yīqiè 真是 zhēnshi 无法 wúfǎ zài 继续下去 jìxùxiàqù le

    - Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao