Đọc nhanh: 够受 (hú thụ). Ý nghĩa là: sặc gạch.
够受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sặc gạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够受
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
- 我 受够了 你 的 冷漠 , 不想 再 忍耐 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.
- 我 受够了 这 一切 , 真是 无法 再 继续下去 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
够›