Đọc nhanh: 够得着 (hú đắc trứ). Ý nghĩa là: với tới; chạm tới.
够得着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với tới; chạm tới
(用手等) 可触摸到、达到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够得着
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 那本书 放得 太高 了 , 我 够不着
- Cuốn sách đó được đặt quá cao, tôi không với tới được.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 那个 苹果 你 够得着 吗 ?
- Bạn với đến quả táo kia không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
得›
着›