Đọc nhanh: 夜市 (dạ thị). Ý nghĩa là: chợ đêm. Ví dụ : - 夜市灯标 đèn quảng cáo trong chợ đêm.
夜市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chợ đêm
夜间做买卖的市场
- 夜市 灯标
- đèn quảng cáo trong chợ đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜市
- 夜晚 的 城市 很 安静
- Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 岘港 的 夜市 很 热闹
- Chợ đêm ở Đà Nẵng rất nhộn nhịp.
- 螺蛳 粉 通常 在 广西 夜市 的 路边摊 售卖
- Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 他们 经常 逛 夜市
- Họ thường đi dạo ở chợ đêm.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
市›