Đọc nhanh: 多闻 (đa văn). Ý nghĩa là: thấy nhiều biết rộng; hiểu biết sâu rộng.
多闻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy nhiều biết rộng; hiểu biết sâu rộng
见多识广
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多闻
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 她 的 见闻 启发 了 很多 人
- Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 微博上 有 很多 新闻
- Trên Weibo có nhiều tin tức.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
闻›