Đọc nhanh: 多选题 (đa tuyến đề). Ý nghĩa là: câu hỏi trắc nghiệm.
多选题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu hỏi trắc nghiệm
multiple-choice question
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多选题
- 她 问 了 很多 问题
- Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi.
- 她 花 了 很多 时间 选 婚纱
- Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.
- 为什么 有 那么 多 问题 ?
- Tại sao lại có nhiều vấn đề như thế?
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 很多 国家 在 研究 青少年 犯罪 的 问题
- Nhiều quốc gia đang nghiên cứu vấn đề tội phạm vị thành niên.
- 她 选择 了 一个 新 的 课题
- Cô ấy đã chọn một đề tài mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
选›
题›