Đọc nhanh: 多义词 (đa nghĩa từ). Ý nghĩa là: từ đa nghĩa; từ nhiều nghĩa.
多义词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đa nghĩa; từ nhiều nghĩa
具有两个或更多意义的词,如'接'有'连接' (接电线)、'接受' (接到一封信)、'迎接' (接客人) 等义多义词的意义之间往往有共同点或某些联系,如'接'的三个意义都表示'使分散的人或事 物合在一起'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多义词
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 我 认为 这是 一个 褒义词
- Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.
- 这个 词有 多种 义
- Từ này có nhiều nghĩa.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 她 学会 了 很多 量词
- Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
多›
词›