Đọc nhanh: 多敢 (đa cảm). Ý nghĩa là: Đại khái; hầu như. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Túc hạ phóng tâm; thử thì đa cảm Tống Công Minh dĩ đô thủ bảo quyến tại san thượng liễu 足下放心; 此時多敢宋公明已都取寶眷在山上了 (Đệ ngũ nhị hồi) Xin túc hạ yên tâm; vào giờ này hầu như Tống Công Minh đã đưa quý quyến lên núi cả rồi..
多敢 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại khái; hầu như. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Túc hạ phóng tâm; thử thì đa cảm Tống Công Minh dĩ đô thủ bảo quyến tại san thượng liễu 足下放心; 此時多敢宋公明已都取寶眷在山上了 (Đệ ngũ nhị hồi) Xin túc hạ yên tâm; vào giờ này hầu như Tống Công Minh đã đưa quý quyến lên núi cả rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多敢
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 妾 不敢 多言
- Thiếp không dám nói nhiều.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 现在 还 不敢 说定了 , 多会儿 有空 多会儿 去
- bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
敢›