Đọc nhanh: 多神 (đa thần). Ý nghĩa là: Nói về thứ tín ngưỡng không chuyên nhất, thờ nhiều vị thần cùng lúc.. Ví dụ : - 古希腊人为爱神阿弗罗狄特造了许多神庙。 Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
多神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói về thứ tín ngưỡng không chuyên nhất, thờ nhiều vị thần cùng lúc.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多神
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
- 寺庙 里 供奉 着 许多 神像
- Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
神›