多工 duō gōng
volume volume

Từ hán việt: 【đa công】

Đọc nhanh: 多工 (đa công). Ý nghĩa là: đa, nhiều, ghép kênh. Ví dụ : - 那家大工厂倒闭使许多工人失业。 Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.

Ý Nghĩa của "多工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多工 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đa

multi-

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那家 nàjiā 工厂倒闭 gōngchǎngdǎobì 使 shǐ 许多 xǔduō 工人失业 gōngrénshīyè

    - Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.

✪ 2. nhiều

multiple

✪ 3. ghép kênh

to multiplex

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多工

  • volume volume

    - 人工河 réngōnghé 沿岸 yánàn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 为了 wèile 做好 zuòhǎo 防疫 fángyì 工作 gōngzuò 河内 hénèi 设立 shèlì le 很多 hěnduō 检疫站 jiǎnyìzhàn

    - Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 手工业 shǒugōngyè 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.

  • volume volume

    - zài 建筑工地 jiànzhùgōngdì 务工 wùgōng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.

  • volume volume

    - zuò 临时 línshí 工作 gōngzuò 一年 yīnián duō le xiǎng 找个 zhǎogè 固定 gùdìng de 工作 gōngzuò

    - Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.

  • volume volume

    - zuò le 那么 nàme duō 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm nhiều việc thế.

  • volume volume

    - zài 上海 shànghǎi 工作 gōngzuò le 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc ở Thượng Hải nhiều năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao