Đọc nhanh: 多工器 (đa công khí). Ý nghĩa là: bộ ghép kênh.
多工器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ ghép kênh
multiplexer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多工器
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 工厂 里 有 许多 机器
- Có rất nhiều máy móc trong nhà máy.
- 这个 工厂 的 器具 种类 非常 多
- Có rất nhiều loại công cụ trong nhà máy này.
- 他 在 工作 中 吃 了 很多 苦
- Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 这个 工程 需要 很多 机器
- Công trình này cần rất nhiều máy móc.
- 他 做 了 那么 多 工作
- Anh ấy đã làm nhiều việc thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
多›
工›