Đọc nhanh: 多放 (đa phóng). Ý nghĩa là: thêm bổ sung (của một loại gia vị, v.v.).
多放 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm bổ sung (của một loại gia vị, v.v.)
add extra (of a spice etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多放
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 他们 放 了 多次 假
- Họ đã nghỉ nhiều lần rồi.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 医学 人士 的 态度 如今 开放 多 了
- Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.
- 多余 的 书放 一边
- Những quyển sách thừa để sang một bên.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
放›