Đọc nhanh: 多学科 (đa học khoa). Ý nghĩa là: liên ngành.
多学科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên ngành
interdisciplinary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多学科
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 学习 了 很多 科学知识
- Anh ấy học rất nhiều kiến thức khoa học.
- 科学 打破 了 很多 神话
- Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 那位 科学家 写 了 很多 论文
- Nhà khoa học đó đã viết nhiều bài luận văn.
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
学›
科›