Đọc nhanh: 多孔性 (đa khổng tính). Ý nghĩa là: có nhiều lỗ (ví dụ như gạc lọc hoặc rây), xốp, tính xốp.
多孔性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có nhiều lỗ (ví dụ như gạc lọc hoặc rây)
having many holes (e.g. filter gauze or sieve)
✪ 2. xốp
porous
✪ 3. tính xốp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多孔性
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 女性 的 就业机会 越来越 多
- Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.
- 作业 太 多 , 索性 不 做 了
- Bài tập nhiều quá, thôi thì không làm nữa.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 工作 的 性质 多样化
- Tính chất của công việc đa dạng.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 政府 致力于 保持 物种 的 多样性
- Chính phủ cố gắng duy trì sự đa dạng của các loài.
- 他们 有 很多 通性
- Họ có nhiều đặc điểm chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
孔›
性›