Đọc nhanh: 多国 (đa quốc). Ý nghĩa là: đa quốc gia. Ví dụ : - `多国产物'之说尽可遮人耳目了. Câu nói về 'hàng hóa nhiều nước sản xuất' đã che khuất mắt và tai người ta.
多国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa quốc gia
multinational
- ` 多国 产物 ' 之 说 尽 可 遮人耳目 了
- Câu nói về 'hàng hóa nhiều nước sản xuất' đã che khuất mắt và tai người ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多国
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
多›