Đọc nhanh: 多发 (đa phát). Ý nghĩa là: tỷ lệ phát sinh cao; thường xảy ra nhiều; tỷ lệ cao. Ví dụ : - 多发病 tỷ lệ phát sinh bệnh cao.. - 事故多发地段。 địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
多发 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ phát sinh cao; thường xảy ra nhiều; tỷ lệ cao
发生率较高的
- 多发病
- tỷ lệ phát sinh bệnh cao.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多发
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
- 她 的 发型 改变 了 很多
- Kiểu tóc của cô ấy đã thay đổi nhiều.
- 他 发出 很多 请柬
- Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
- 他 的 精神焕发 了 许多
- Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
多›