Đọc nhanh: 外项 (ngoại hạng). Ý nghĩa là: ngoại tỉ (khi a:b = c:d thì a và d là ngoại tỉ).
外项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại tỉ (khi a:b = c:d thì a và d là ngoại tỉ)
指比例式中第一个比的前项和第二个比的后项如 a:b = c:d中,a和d是外项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外项
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
项›