Đọc nhanh: 外销 (ngoại tiêu). Ý nghĩa là: tiêu thụ bên ngoài; bán ra nước ngoài; xuất khẩu. Ví dụ : - 外销物资。 hàng xuất khẩu.
外销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu thụ bên ngoài; bán ra nước ngoài; xuất khẩu
销售到外国或外地
- 外销 物资
- hàng xuất khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外销
- 外销 物资
- hàng xuất khẩu.
- 销行 海外
- hàng hoá tiêu thụ ở nước ngoài
- 这 本书 在 国外 非常 畅销
- Cuốn sách này rất được ưa chuộng ở nước ngoài.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 我们 的 产品 销往 国外
- Sản phẩm của chúng tôi được bán ở nước ngoài.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
销›