Đọc nhanh: 内销 (nội tiêu). Ý nghĩa là: tiêu thụ tại chỗ.
内销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu thụ tại chỗ
本国或本地区生产的商品在国内或本地区市场上销售 (对'外消'而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内销
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 三天 内
- Trong ba ngày
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
销›