Đọc nhanh: 外科用海绵 (ngoại khoa dụng hải miên). Ý nghĩa là: gạc dùng trong phẫu thuật.
外科用海绵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạc dùng trong phẫu thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外科用海绵
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
海›
用›
科›
绵›