Đọc nhanh: 外科 (ngoại khoa). Ý nghĩa là: khoa ngoại; ngoại khoa. Ví dụ : - 他子承父业,成为了一名外科医生。 Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.. - 他在外科手术上是有名的高手。 về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.. - 所以你选择了外科手术 Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
外科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa ngoại; ngoại khoa
医疗机构中主要用手术来治疗体内外疾病的一科
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 所以 你 选择 了 外科手术
- Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
- 开始 滴注 多巴胺 呼 普外科
- Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外科
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 我 姐姐 在 国外 读 本科
- Chị gái tôi đang học đại học ở nước ngoài.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 所以 你 选择 了 外科手术
- Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
科›