Đọc nhanh: 外客 (ngoại khách). Ý nghĩa là: khách lạ; khách xa. Ví dụ : - 展销的新产品受到国内外客户的欢迎。 Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
外客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách lạ; khách xa
指关系较疏远的客人
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外客
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 这里 有 很多 外国 客人
- Ở đây có nhiều khách buôn nước ngoài.
- 外面 冷 , 快 把 客人 让 进来
- Bên ngoài lạnh, anh mau mời khách vào nhà đi.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 他 在外 做客 很久 了
- Anh ấy tạm trú ở ngoài rất lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
客›