Đọc nhanh: 外甥 (cháu sinh). Ý nghĩa là: cháu ngoại trai (con của chị em gái).
外甥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháu ngoại trai (con của chị em gái)
姐姐或妹妹的儿子; 外孙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外甥
- 我 外甥 聪明 可爱
- Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 外甥 今天 来 我家
- Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
甥›