Đọc nhanh: 外甥女 (ngoại sanh nữ). Ý nghĩa là: cháu ngoại gái (con của chị em gái), cháu ngoại gái (con của con gái).
外甥女 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cháu ngoại gái (con của chị em gái)
姐姐或妹妹的女儿
✪ 2. cháu ngoại gái (con của con gái)
外孙女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外甥女
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 我 外甥 聪明 可爱
- Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 母亲 十分 惦念 在 外地 工作 的 女儿
- mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 外甥 今天 来 我家
- Hôm nay cháu trai đến nhà tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
女›
甥›