Đọc nhanh: 外敷 (ngoại phu). Ý nghĩa là: bôi; bôi ngoài; đắp bên ngoài.
外敷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bôi; bôi ngoài; đắp bên ngoài
(把药膏等) 涂抹在患处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外敷
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 他 里外 都 冰 敷上 了
- Anh ấy băng từ trong ra ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 这种 药 只能 外敷
- Loại thuốc này chỉ có thể bôi ngoài da.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
敷›