Đọc nhanh: 外感 (ngoại cảm). Ý nghĩa là: ngoại cảm. Ví dụ : - 外感内伤 ngoại cảm nội thương
外感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại cảm
中医指由风、寒、暑、湿等侵害而引起的疾病
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外感
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 她 对 自己 的 外貌 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.
- 游泳 让 我 感到 格外 舒畅
- Bơi khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 我 感觉 他 是 个 外人
- Tôi cảm thấy anh ấy là người ngoài.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
感›