Đọc nhanh: 外敌 (ngoại địch). Ý nghĩa là: kẻ thù bên ngoài; kẻ địch bên ngoài.
外敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù bên ngoài; kẻ địch bên ngoài
外来的敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外敌
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
敌›