外官 wài guān
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại quan】

Đọc nhanh: 外官 (ngoại quan). Ý nghĩa là: Ông quan ở ngoài kinh đô, tức quan địa phương..

Ý Nghĩa của "外官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ông quan ở ngoài kinh đô, tức quan địa phương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外官

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - shì 法国 fǎguó 外交官 wàijiāoguān

    - Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp

  • volume volume

    - 外交官 wàijiāoguān 撤回 chèhuí dào 国内 guónèi

    - Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.

  • volume volume

    - 外交官 wàijiāoguān 代表 dàibiǎo zhe 国家 guójiā

    - Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.

  • volume volume

    - 属于 shǔyú 一名 yīmíng 南非 nánfēi 外交官 wàijiāoguān

    - Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi

  • volume volume

    - 外界 wàijiè de 事物 shìwù 作用 zuòyòng 我们 wǒmen de 感觉器官 gǎnjuéqìguān zài 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng 形成 xíngchéng 形象 xíngxiàng

    - sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi zuò 一个 yígè 外交官 wàijiāoguān

    - Bạn nên là một nhà ngoại giao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao