Đọc nhanh: 外官 (ngoại quan). Ý nghĩa là: Ông quan ở ngoài kinh đô, tức quan địa phương..
外官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ông quan ở ngoài kinh đô, tức quan địa phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外官
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 属于 一名 南非 外交官
- Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 你 应该 做 一个 外交官
- Bạn nên là một nhà ngoại giao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
官›