Đọc nhanh: 外亲 (ngoại thân). Ý nghĩa là: Họ hàng bên mẹ, bên ngoại., ngoại thân. Ví dụ : - 久别重逢,大家格外亲热。 Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
外亲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Họ hàng bên mẹ, bên ngoại.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
✪ 2. ngoại thân
指帝王的母亲和妻子方面的亲戚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 母亲 昼夜 担心 在外 的 孩子
- Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.
- 希尔 夫人 不会 客 但 近亲 除外
- Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
- 他 有 很多 亲属 在 外地
- Anh ấy có rất nhiều người thân ở nơi khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
外›