外孙女儿 wàisūnnǚ ér
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại tôn nữ nhi】

Đọc nhanh: 外孙女儿 (ngoại tôn nữ nhi). Ý nghĩa là: cháu gái (con gái của người ta), cháu ngoại. Ví dụ : - 老大娘常常两边走动看望两个外孙女儿。 bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

Ý Nghĩa của "外孙女儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外孙女儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cháu gái (con gái của người ta)

granddaughter (one's daughter's daughter)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

✪ 2. cháu ngoại

女儿的女儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外孙女儿

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • volume volume

    - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • volume volume

    - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 节假日 jiéjiàrì 外出 wàichū 打工 dǎgōng 挣些 zhēngxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 十分 shífēn 惦念 diànniàn zài 外地 wàidì 工作 gōngzuò de 女儿 nǚér

    - mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.

  • volume volume

    - 跟前 gēnqián 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 女儿 nǚér

    - anh ấy chỉ có một đứa con gái bên mình.

  • volume volume

    - shàng yǒu 父母 fùmǔ xià yǒu 儿女 érnǚ

    - Trên có cha mẹ, dưới có con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn , Xùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDF (弓木火)
    • Bảng mã:U+5B59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao