外孙 wàisūn
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại tôn】

Đọc nhanh: 外孙 (ngoại tôn). Ý nghĩa là: cháu ngoại (trai) (con của con gái). Ví dụ : - 我另一位帅气的外孙呢 Đứa cháu bảnh bao khác của tôi đâu?. - 老大娘常常两边走动看望两个外孙女儿。 bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

Ý Nghĩa của "外孙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Gia Đình

外孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cháu ngoại (trai) (con của con gái)

女儿的儿子

Ví dụ:
  • volume volume

    - lìng 一位 yīwèi 帅气 shuàiqi de 外孙 wàisūn ne

    - Đứa cháu bảnh bao khác của tôi đâu?

  • volume volume

    - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外孙

  • volume volume

    - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

  • volume volume

    - 不肖子孙 bùxiàozǐsūn

    - con cháu chẳng ra gì

  • volume volume

    - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - wài 两种 liǎngzhǒng 可能 kěnéng

    - không ngoài hai khả năng

  • volume volume

    - 不要 búyào 外貌 wàimào 取人 qǔrén

    - Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - lìng 一位 yīwèi 帅气 shuàiqi de 外孙 wàisūn ne

    - Đứa cháu bảnh bao khác của tôi đâu?

  • volume volume

    - 一群 yīqún niú zài 野外 yěwài chī cǎo

    - Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn , Xùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDF (弓木火)
    • Bảng mã:U+5B59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao